Thực đơn
Danh_sách_các_giải_đấu_bóng_đá Châu ÂuCộng hòa Ailen | Aixơlen | Albania | Andorra | Anh | Áo | Armenia | Azerbaijan | Ba Lan | Bắc Ailen | Belarus | Bỉ | Bosna và Hercegovina | Bồ Đào Nha | Bulgaria | Croatia | Đan Mạch | Đức | Estonia | Quần đảo Faroe | Gibraltar | Gruzia | Hà Lan | Hungary | Hy Lạp | Israel | Kazakhstan | Latvia | Liechtenstein | Litva | Luxembourg | Macedonia | Malta | Moldova | Montenegro | Na Uy | Nga | Pháp | Phần Lan | România | San Marino | Scotland | Cộng hòa Séc | Serbia | Síp | Slovakia | Slovenia | Tây Ban Nha | Thổ Nhĩ Kỳ | Thụy Điển | Thụy Sĩ | Ukraina | Wales | Ý |
Giải của UEFA | |
---|---|
Tên | Thông tin |
Giải bóng đá vô địch châu Âu | Tổ chức 4 năm một lần từ năm 1960. Giải đấu cao nhất cấp độ đội tuyển quốc gia tại châu Âu. |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá châu Âu | Tổ chức từ năm 1960. |
UEFA Nations League | Dự kiến bắt đầu vào năm 2018. |
Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu | Tổ chức 2 năm một lần từ năm 1978. |
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu | Tổ chức thường niên từ năm 1948, đóng vai trò vòng loại giải vô địch U-20 thế giới khu vực châu Âu. |
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu | Tổ chức thường niên từ năm 1982, đóng vai trò vòng loại giải vô địch U-17 thế giới khu vực châu Âu. |
Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu | Tổ chức 4 năm một lần từ năm 1982. |
Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu | Tổ chức thường niên từ năm 1997, đóng vai trò vòng loại giải vô địch nữ U-17 thế giới khu vực châu Âu. |
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu | Tổ chức thường niên từ năm 2007, đóng vai trò vòng loại giải vô địch nữ U-17 thế giới khu vực châu Âu. |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Âu | Tổ chức thường niên từ năm 1996. |
Vòng loại Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Âu | Tổ chức hai năm một lần từ năm 2008. |
Euro Beach Soccer League | Tổ chức thường niên từ năm 1998. |
UEFA Regions' Cup | Tổ chức hai năm một lần từ năm 1996. Là giải đấu của các đội tuyển bán chuyên và nghiệp dư các khu vực tại châu Âu. |
Giải không thuộc UEFA | |
Cúp Baltic | Tổ chức từ năm 1928. |
Nations Cup | Tổ chức một lần vào năm 2011 giữa các quốc gia Cộng hòa Ireland, Bắc Ireland, Scotland và Wales. |
British Home Championship | Tổ chức từ 1883 tới 1984 giữa Anh, Scotland, Wales và Bắc Ireland. |
Cúp Balkan | Tổ chức từ 1929 tới 1980. |
Cúp bóng đá quốc tế Trung Âu | Tổ chức từ 1927 tới 1960. |
Giải vô địch bóng đá Nordic | Tổ chức từ 1924 tới 2001. |
Giải đấu thuộc UEFA | |
---|---|
Tên | Thông tin |
UEFA Champions League | Tổ chức thường niên từ năm 1955. Là giải đấu cao nhất cấp câu lạc bộ tại châu Âu. |
UEFA Europa League | Tổ chức thường niên từ năm 1971 với tên UEFA Cup, giải đấu thay thế cho Inter-Cities Fairs Cup. Từ năm 2009 mang tên UEFA Europa League. |
Siêu cúp bóng đá châu Âu | Tổ chức thường niên từ năm 1972. Từ năm 1999 trở về trước là trận đấu giữa đội vô địch UEFA Cup Winners' Cup và Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Âu. Sau này là trận đấu giữa đội vô địch UEFA Cup/UEFA Europa League và vô địch Champions League. Từ năm 1998 được cố định tổ chức trên sân Louis II ở Monaco. |
UEFA Women's Champions League | Tổ chức thường niên từ năm 2001. |
UEFA Futsal Cup | Tổ chức thường niên từ năm 2001. |
Cúp Intertoto | Tổ chức thường niên từ 1995 tới 2008. Là giải đấu dành cho các đội không đủ điều kiện dự các giải cúp châu Âu có cơ hội dự các giải đấu đó. |
UEFA Cup Winners' Cup | Tổ chức thường niên từ 1960 tới 1999. |
Giải không thuộc UEFA | |
Setanta Sports Cup | Tổ chức thường niên từ 2005 giữa các câu lạc bộ vô địch quốc gia và cúp quốc gia của Cộng hòa Ireland và Bắc Ireland. |
Trofeo Colombino | Tổ chức thường niên từ 1965 bởi câu lạc bộ Recreativo de Huelva của Tây Ban Nha. |
Cúp các câu lạc bộ Balkan | Tổ chức thường niên từ 1961 tới 1994. |
Baltic League | Tổ chức thường niên từ 2007 tới 2011 giữa các câu lạc bộ vô địch quốc gia của Estonia, Litva và Latvia. |
Cúp Hội chợ liên thành phố | Tổ chức thường niên từ 1957 tới 1971 và là tiền thân của UEFA Cup/UEFA Europa League. |
Cúp Latinh | Tổ chức thường niên từ 1949 tới 1957 giữa các câu lạc bộ vô địch quốc gia của Pháp, Ý, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. |
Cúp Livonia | Tổ chức từ 2003 tới 2011 giữa các câu lạc bộ vô địch quốc gia của Estonia và Latvia. |
Cúp Mitropa | Tổ chức thường niên từ 1927 tới 1992 giữa các câu lạc bộ của khu vực Trung Âu. |
Royal League | Tổ chức thường niên từ 2004 tới 2007 giữa 4 câu lạc bộ đứng đầu giải vô địch quốc gia của Đan Mạch, Na Uy và Thụy Điển. |
Cúp Texaco | Tổ chức thường niên từ 1971 tới 1975 giữa các câu lạc bộ Anh, Cộng hòa Ireland, Bắc Ireland và Scotland không được dự cúp châu Âu. |
Cúp Anh-Scotland | Tổ chức thường niên từ 1975 tới 1981 giữa các câu lạc bộ Anh và Scotland. |
Cúp Anh-Ý | Tổ chức thường niên từ 1970 tới 1996. |
Anglo-Italian League Cup | Tổ chức thường niên từ 1969 tới 1976 giữa câu lạc bộ vô địch Cúp FA/Cúp Liên đoàn bóng đá Anh với câu lạc bộ vô địch Coppa Italia. |
Cúp Blaxnit | Tổ chức thường niên từ 1967 tới 1974 giữa 4 câu lạc bộ Bắc Ireland và 4 câu lạc bộ của Cộng hòa Ireland. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
League of Ireland Premier Division | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1985。 |
League of Ireland First Division | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1985. |
FAI Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1922. |
League of Ireland Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1973. |
President's Cup | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2014. |
FAI Intermediate Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1926 dành cho các câu lạc bộ ngoài League of Ireland. |
Women's National League | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2011. |
FAI Women's Cup | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1989. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Úrvalsdeild | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1912. |
1. deild karla | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1955. |
2. deild karla | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1966. |
3. deild karla | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 1982. |
4. deild karla | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 2013 gồm 4 bảng đấu. |
Cúp bóng đá Iceland | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1960. |
Deildabikar | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1996. |
Meistarakeppni karla | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1969. |
Úrvalsdeild kvenna | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1972. |
Bikarkeppni kvenna | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1981. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Kategoria Superiore | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1930. |
Kategoria e Parë | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1930. |
Kategoria e Dytë | Giải hạng ba | |
Kategoria e Tretë | Giải hạng tư | |
Kupa e Shqipërisë | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1939. |
Superkupa e Shqipërisë | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1989. |
Kampionati Kombëtar i Futbollit për Femra | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2009. |
Kupa e Futbollit Femra | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2009. |
Giải vô địch bóng đá trong nhà Albania | Giải vô địch bóng đá trong nhà quốc gia | Tổ chức từ năm 2003. |
Cúp bóng đá trong nhà Albania | Cúp bóng đá trong nhà quốc gia | Tổ chức từ năm 2011. |
Kupa e Pavarsisë | Giải giao hữu | Tổ chức từ năm 2009. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Primera Divisió | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1995. |
Segona Divisió | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1999. |
Copa Constitució | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1990. |
Siêu cúp bóng đá Andorra | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2003. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải (Chi tiết) |
---|---|---|
Premier League | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Football League Championship | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 2004. Hạng cao nhất của English Football League. |
Football League One | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 2004. Hạng cao thứ hai của English Football League. |
Football League Two | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 2004. Hạng cao thứ ba của English Football League. |
National League | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1979. |
National League North | Giải hạng sáu | Tổ chức từ năm 2004. |
National League South | Giải hạng sáu | Tổ chức từ năm 2004. |
Northern Premier League Premier Division | Giải hạng bảy | Tổ chức từ năm 1968. |
Southern Football League Premier Division | Giải hạng bảy | Tổ chức từ năm 2009. |
Isthmian League Premier Division | Giải hạng bảy | Tổ chức từ năm 1905. |
Northern Premier League Division One North | Giải hạng tám | Tổ chức từ năm 2007. |
Northern Premier League Division One South | Giải hạng tám | Tổ chức từ năm 2007. |
Southern Football League Division One Central | Giải hạng tám | Tổ chức từ năm 2009. |
Southern Football League Division One South & West | Giải hạng tám | Tổ chức từ năm 2009. |
Isthmian League Division One North | Giải hạng tám | Tổ chức từ năm 2006. |
Isthmian League Division One South | Giải hạng tám | Tổ chức từ năm 2006. |
FA Community Shield | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1908 giữa đội vô địch FA Cup và đội vô địch giải quốc nội. |
FA Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1872. |
Football League Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1961 dành cho các đội thuộc bốn hạng đấu cao nhất. |
Football League Trophy | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1983 dành cho các đội thuộc Football League One và Football League Two. |
FA Trophy | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1970 dành cho các đội thuộc hạng 5 tới 8. |
FA Vase | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1974 dành cho các đội thuộc hạng 9 trở xuống. |
FA Inter-League Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1974 giữa các đội hình đại diện cho các giải đấu khu vực thuộc mức 7 của hệ thống giải National League và một số giải đấu khác, nhằm chọn đội đại diện thi đấu tại UEFA Regions' Cup. |
Conference League Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1979 tới 2009 dành cho các đội thuộc Football Conference mà nay là National League. |
Emirates Cup | Giải giao hữu | Tổ chức từ năm 2007 bởi câu lạc bộ Arsenal |
FA WSL 1 | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2011. |
FA WSL 2 | Hạng nhì nữ | Tổ chức từ năm 2014. |
FA Women's Premier League Northern Division | Hạng ba nữ | Tổ chức từ năm 1992. |
FA Women's Premier League Southern Division | Hạng ba nữ | Tổ chức từ năm 1992. |
FA Women's Premier League National Division | Tổ chức từ năm 1991 tới 2010 với tính chất là giải vô địch quốc gia nữ, từ 2010 tới 2013 là giải hạng hai. | |
FA Women's Cup | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1971. |
FA WSL Cup | Cúp liên đoàn nữ | Tổ chức từ năm 2011. |
FA Women's Premier League Cup | Cúp liên đoàn nữ | Tổ chức từ năm 1991. |
FA Women's Community Shield | Siêu cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2000 tới 2006 và lần cuối vào năm 2008. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Österreichische Fußball-Bundesliga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1974. |
Erste Liga | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1974. |
Regionalliga Ost | Giải hạng ba thuộc hệ thống giải Regionalliga | Tổ chức từ năm 1984. |
Regionalliga Mitte | Tổ chức từ năm 1994. | |
Regionalliga West | Tổ chức từ năm 1981. | |
Landesliga | Giải hạng tư | Chia thành chín khu vực: Burgenland, Niederösterreich, Viên; Kärnten và Osttirol, Oberösterreich, Steiermark; Salzburg, Tirol (trừ Osttirol), Vorarlberg. |
Cúp bóng đá Áo | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1919. |
Siêu cúp bóng đá Áo | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1986. |
ÖFB-Frauenliga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1973. |
Cúp bóng đá nữ Áo | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1972. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Giải bóng đá vô địch quốc gia Armenia | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Armenia | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1992. |
Cúp Độc lập Armenia | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1939. |
Siêu cúp bóng đá Armenia | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1997. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Azərbaycan Premyer Liqası | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Azərbaycan Birinci Divizionu | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1992. |
Cúp bóng đá Azerbaijan | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1936. |
Siêu cúp bóng đá Azerbaijan | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1993 (không tổ chức từ 1996 tới 2012). |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Ekstraklasa | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1927. |
I liga | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1949. |
II liga | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 1966. |
III liga | Giải hạng 4 | Gồm 8 khu vực. |
IV liga | Giải hạng 5 | |
Puchar Polski | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1925. |
Superpuchar Polski | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1983. |
Ekstraliga | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1979. |
Puchar Polski kobiet | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1984. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
NIFL Premiership | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1890. |
NIFL Championship 1 | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1951. |
NIFL Championship 2 | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 2003. |
Ballymena & Provincial Intermediate League | Giải hạng 4 | Tổ chức từ năm 2006. |
Mid-Ulster Football League | Giải hạng 4 và 5 | Tổ chức từ năm 1997. Gồm các hạng đấu Division A và Division B (Division A hạng 4; Division B hạng 5) |
Northern Amateur Football League | Giải hạng 4 tới 7 | Tổ chức từ năm 1923. Gồm các hạng đấu từ cao tới thấp: Premier Division, Division 1A, Division 1B và Division 1C. |
Northern Ireland Intermediate League | Giải hạng 4 | Tổ chức từ năm 1978. |
Irish Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1880. |
Northern Ireland Football League Cup | Cúp liên đoàn | Tổ chức từ năm 1987. |
NIFL Charity Shield | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Irish Intermediate Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1892. Dành cho các đội hạng trung và dự bị. |
Women's Premier League | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2004. |
Irish Women's Cup | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2005. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Giải bóng đá Ngoại hạng Belarus | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Belarus | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1992. |
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Belarus | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1992. |
Cúp bóng đá Belarus | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Siêu cúp bóng đá Belarus | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2010. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Jupiler Pro League | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1895. |
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1905. |
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Bỉ | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1926 gồm hai giải khu vực A và B. |
Giải bóng đá hạng tư quốc gia Bỉ | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 1952 gồm bốn giải khu vực A, B, C và D. |
Cúp bóng đá Bỉ | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1911. |
Siêu cúp bóng đá Bỉ | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1979. |
Super League | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 2015 sau khi giải đấu liên kết với Hà Lan mang tên BeNe League dừng hoạt động. |
Giải bóng đá nữ hạng nhất quốc gia Bỉ | Giải hạng nhì nữ | Tổ chức từ năm 1973. |
Giải bóng đá nữ hạng nhì quốc gia Bỉ | Giải hạng ba nữ | Tổ chức từ năm 1982. |
Giải bóng đá nữ hạng ba quốc gia Bỉ | Giải hạng tư nữ | Tổ chức từ năm 1990. |
Cúp bóng đá nữ Bỉ | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1977. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Premijer liga Bosne i Hercegovine | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 2000. |
Prva liga Federacije Bosne i Hercegovine | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1995. |
Prva liga Republike Srpske | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1995. |
Druga liga Federacije Bosne i Hercegovine | Giải hạng ba | |
Druga liga Republike Srpske | Giải hạng ba | |
Kup Bosne i Hercegovine | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1994. |
Cúp bóng đá Liên bang Bosna và Hercegovina | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2014 làm vòng loại cho Kup Bosne i Hercegovine. |
Cúp bóng đá Cộng hòa Srpska | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1993. |
Ženska nogometna liga | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2001. |
Cúp bóng đá nữ Bosna và Hercegovina | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2002. |
Siêu cúp bóng đá Bosna và Hercegovina | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1997 tới 2001. |
Primeira Liga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1934. |
Segunda Liga | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1990. |
Campeonato Nacional de Seniores | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 2013. |
Campeonato Distrital | Giải hạng 4 tới 7 | |
Taça de Portugal | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1938. |
Taça da Liga | Cúp liên đoàn | Tổ chức từ năm 2007. |
Supertaça Cândido de Oliveira | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1979. |
Campeonato Nacional de Futebol Feminino | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1993. |
Taça de Portugal de Futebol Feminino | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2003. |
Supertaça de Portugal de Futebol Feminino | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2015. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
"А" Futbolna Grupa | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1924. |
"B" Futbolna Grupa | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1950. |
"V" Futbolna Grupa | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1950 gồm bốn khu vực. |
Kupa na Balgariya | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1938. |
Superkupa na Balgariya | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1989. |
Dŭrzhavno pŭrvenstvo zheni | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1985. |
Kupa na Balgariya - Zheni | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1985. |
Kupa na Amat'orskata futbolna liga | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1995. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Prva hrvatska nogometna liga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Druga hrvatska nogometna liga | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1991. |
Treća hrvatska nogometna liga | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1991. |
Hrvatski nogometni kup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Hrvatski nogometni superkup | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Prva županijska nogometna liga | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 1991 bao gồm 21 giải của các hạt. |
Prva hrvatska nogometna liga za žene | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1992. |
Hrvatski nogometni kup za žene | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1992. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Superligaen | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1991. |
Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Đan Mạch | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1945. |
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Đan Mạch | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1946. Gồm hai giải khu vực Đông và Tây. |
Danmarksserien | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 1965. |
DBU Pokalen | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1955. |
Cúp Liên đoàn bóng đá Đan Mạch | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2005 tới 2006. |
Siêu cúp bóng đá Đan Mạch | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1994 tới 2004. |
Elitedivisionen | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1973. |
Cúp bóng đá nữ Đan Mạch | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1993. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Fußball-Bundesliga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1963. |
2. Fußball-Bundesliga | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1974. |
3. Fußball-Liga | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 2008. |
Fußball-Regionalliga Nord | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 1994. |
Fußball-Regionalliga Nordost | Giải hạng tư | 1994. |
Fußball-Regionalliga Bayern | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 2012. |
Fußball-Regionalliga Südwest | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 2012. |
Fußball-Regionalliga West | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 2008. |
Fußball-Oberliga Baden-Württemberg | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1978. |
Fußball-Bayernliga | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 2012 gồm hai khu vực Bắc và Nam Bavaria. |
Bremen-Liga | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1947. |
Fußball-Oberliga Hamburg | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1945. |
Fußball-Hessenliga | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1945. |
Fußball-Oberliga Mittelrhein | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1956. |
Fußball-Oberliga Niederrhein | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1956. |
Fußball-Oberliga Niedersachsen | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1947. |
Fußball-Oberliga Nordost | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1991 gồm hai khu vực Bắc và Nam. |
Fußball-Oberliga Rheinland-Pfalz/Saar | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1978. |
Schleswig-Holstein-Liga | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1947. |
Fußball-Oberliga Westfalen | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1978. |
DFB-Pokal | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1934. |
DFB-Ligapokal | Cúp Liên đoàn | Tổ chức từ năm 1997 tới 2007. |
DFL-Supercup | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1987 tới 1996 với tên DFB Supercup, từ năm 2010 mang tên DFL Supercup. |
Bundesliga | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1990. |
2. Bundesliga | Giải hạng hai | Tổ chức từ năm 2004, gồm hai khu vực. |
Fußball-Regionalliga | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1985, gồm 5 khu vực. |
Cúp bóng đá nữ Đức | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1993. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Meistriliiga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Esiliiga | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1992. |
Esiliiga B | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 2013. |
II liiga | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 1995 gồm hai khu vực Đông/Bắc và Tây/Nam. |
III liiga | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1995 gồm bốn khu vực. |
Eesti Karikas | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1938. |
Siêu cúp bóng đá Estonia | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1996. |
Naiste Meistriliiga | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1994. |
Eesti naiste karikavõistlused | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2007. |
Siêu cúp bóng đá nữ Estonia | Siêu cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2009. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Effodeildin | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1942. |
1. deild | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1943. |
2. deild | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1943. |
Løgmanssteypið | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1955. |
Stórsteypadystur | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2007. |
1. deild kvinnur | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1985. |
Steypakapping kvinnur | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1990. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Gibraltar Premier Division | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1895. |
Gibraltar Second Division | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1909. |
Rock Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1894. |
Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia Gibraltar | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2007. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Umaglesi Liga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1990. |
Pirveli Liga | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1990. |
Meore Liga | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1990. |
Cúp bóng đá Gruzia | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1991. |
Siêu cúp bóng đá Gruzia | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1996. |
Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia Gruzia | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1990. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Eredivisie | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1956. |
Eerste Divisie | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1956. |
Topklasse | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 2010 gồm 2 bảng. |
Hoofdklasse | Giải hạng 4 | Tổ chức từ năm 1974 gồm 6 bảng. |
Eerste Klasse | Giải hạng 5 | Gồm 11 bảng. |
Tweede Klasse | Giải hạng 6 | Gồm 22 bảng. |
Derde Klasse | Giải hạng 7 | Gồm 44 bảng. |
Vierde Klasse | Giải hạng 8 | Gồm 67 bảng. |
Vijfde Klasse | Giải hạng 9 | Gồm 37 bảng. |
KNVB Beker | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1899. |
Johan Cruijff Schaal | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1949. |
KNVB Beker voor amateurs | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1980. |
Districtsbeker | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2001 dành cho các đội nghiệp dư của 6 quận thuộc Hà Lan. |
Eredivisie Vrouwen | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2007. |
Topklasse | Giải hạng 2 nữ | Tổ chức từ năm 2011. |
Hoofdklasse | Giải hạng 3 nữ | Tổ chức từ năm 1973 với danh nghĩa giải vô địch quốc gia nữ. |
Cúp bóng đá nữ Hà Lan | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1980. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Nemzeti Bajnokság I | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1901. |
Nemzeti Bajnokság II | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1955. |
Nemzeti Bajnokság III | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1978. |
Magyar Kupa | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1910. |
Ligakupa | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2007. |
Szuperkupa | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Női Nemzeti Bajnokság | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1984. |
Cúp bóng đá nữ Hungary | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1992. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Superleague Ellada | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1927. |
Football League | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1959. |
Gamma Ethniki | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1982. |
Kýpello Elládos Podosfaírou | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1931. |
Hy Kýpello Erasitechnikón Omádon Elládos | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1971. |
Soúper Kap Elládos | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1987. |
Panellínio Protáthlima Gynaikón | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1987. |
Cúp bóng đá nữ Hy Lạp | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2000. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Ligat HaAl | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1999. |
Liga Leumit | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1954. |
Liga Alef | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1949 gồm hai khu vực Bắc và Nam. |
Liga Bet | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 1949 gồm 4 bảng chia đều cho hai khu vực Bắc và Nam. |
Liga Gimel | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1951 gồm 8 khu vực. |
Gvia HaMedina | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1928. |
Siêu cúp bóng đá Israel | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1957. |
Gvia HaToto | Cúp Liên đoàn | Tổ chức từ năm 1984 giữa các câu lạc bộ của Ligat HaAl và Liga Leumit. |
Ligat Nashim | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1998 gồm hai hạng đấu. |
Gvia HaMedina Nashim | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1998. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Qazaqstan Käsipqoy Futbol Lïgası | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Kazakhstan | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1994. |
Cúp bóng đá Kazakhstan | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Siêu cúp bóng đá Kazakhstan | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2008. |
Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia Kazakhstan | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2004. |
Cúp bóng đá nữ Kazakhstan | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2006. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Virslīga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1927. |
1. līga | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1992. |
2. līga | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1992. |
Latvijas kauss | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1937. |
Latvijas Superkauss | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2013. |
Ziemas Kauss | Cúp liên đoàn | Tổ chức từ năm 2013. |
Sievešu Futbola Liga | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2003. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Cúp bóng đá Liechtenstein | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1946. Là giải đấu cấp câu lạc bộ duy nhất tại Liechtenstein do cả bảy câu lạc bộ tại đây đều thi đấu tại Thụy Sĩ. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
A Lyga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1991. |
I Lyga | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1991. |
II Lyga | Giải hạng ba | Bao gồm ba khu vực Tây, Đông và Nam. |
Lietuvos futbolo federacijos taurė | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1947. |
Siêu cúp bóng đá Litva | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1995. |
A Lyga | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1994. |
LFF moterų taurė | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1994. |
Siêu cúp bóng đá nữ Litva | Siêu cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1995. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Nationaldivisioun | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1910. |
Éierepromotioun | Giải hạng nhì | |
1. Divisioun | Giải hạng ba | |
2. Divisioun | Giải hạng tư | |
3. Divisioun | Giải hạng năm | |
Cúp bóng đá Luxembourg | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1922. |
Dames Ligue 1 | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1972. |
Cúp bóng đá nữ Luxembourg | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2001. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Prva Makedonska Fudbalska Liga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Btora Мakedonska Fudbalska Liga | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1992. |
Makedonska Treta Liga | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1992. Gồm 5 khu vực. |
Мakedonski Opštinski Ligi | Giải hạng tư và năm | Tổ chức từ năm 1992. |
Kup na Makedonija | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Siêu cúp bóng đá Macedonia | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2011. |
1. Liga - Ženi | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2001. |
Cúp bóng đá nữ Macedonia | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2003. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Premier League | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1909. |
First Division | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1998. |
Second Division | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 2000. |
Third Division | Giải hạng 4 | |
MFA Trophy | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1933. |
Siêu cúp bóng đá Malta | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1985. |
First Division | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1995. |
Cúp bóng đá nữ Malta | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1995. |
Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Gozo | Giải vô địch vùng | Tổ chức từ năm 1937. |
Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Gozo | Giải hạng 2 vùng | Tổ chức từ năm 1937. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Divizia Naţională | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Divizia "A" | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1992. |
Divizia "B" | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 1992, gồm ba khu vực. |
Cupa Moldovei | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Supercupa Moldovei | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2003. |
Divizia Naţională Feminină | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1996. |
Cúp bóng đá nữ Moldova | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1997. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Prva Crnogorska Fudbalska Liga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 2006. |
Druga Crnogorska Liga | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 2006. |
Treća Crnogorska Liga | Giải hạng 3 | Bao gồm ba khu vực. |
Crnogorski fudbalski kup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2006. |
1. ŽFL | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2011. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Tippeligaen | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1991. |
1. Divisjon | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1948. |
2. Divisjon | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 1963 gồm 4 khu vực. |
3. Divisjon | Giải hạng 4 | Tổ chức từ năm 1963 gồm 12 khu vực. |
Cúp bóng đá Na Uy | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1902. |
Superfinalen | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2009. |
Toppserien | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2000. |
1. divisjon | Giải hạng 2 nữ | Tổ chức từ năm 1984 với tư cách là giải vô địch quốc gia nữ. |
Cúp bóng đá nữ Na Uy | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1978. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Chempionat Rossii po Futbolu | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 2001. |
Pervenstvo Futbol'noy Natsional'noy Ligi | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1992. |
Pervenstvo Professional'noy Futbol'noy Ligi | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 1998 gồm 5 khu vực. |
Pervenstvo Rossii Sredi Lyubitel'skikh Futbol'nykh Klubov | Giải hạng 4 | Tổ chức từ năm 1998, gồm 10 khu vực. |
Kubok Rossii | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Superkubok Rossii | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2003. |
Chempionat Rossii po Zhenskomu Futbolu | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1992. |
Kubok Rossii | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1992. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Ligue 1 | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1932. |
Ligue 2 | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1933. |
Championnat National | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1993. |
Championnat de France amateur | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 1993 gồm bốn bảng. |
Championnat de France amateur 2 | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1993 gồm 8 bảng. |
Coupe de France | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1918. |
Coupe de la Ligue | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1982. |
Trophée des champions | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1955. |
Division 1 Féminine | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1974. |
Coupe de France Féminine | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2001. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Veikkausliiga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1990. |
Ykkönen | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1973. |
Kakkonen | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1973 gồm 4 khu vực. |
Kolmonen | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 1973 gồm 9 khu vực. |
Nelonen | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1973 gồm 14 khu vực. |
Vitonen | Giải hạng sáu | Tổ chức từ năm 1973 gồm 22 khu vực. |
Kutonen | Giải hạng bảy | Tổ chức từ năm 1973 gồm 27 khu vực. |
Suomen Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1955. |
Cúp Liên đoàn bóng đá Phần Lan | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1994. |
Naisten Liiga | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2006. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Liga I | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1909. |
Liga II | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1934, gồm 2 khu vực. |
Liga III | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 1936, gồm 6 khu vực. |
Liga IV | Giải hạng 4 | Tổ chức từ năm 1936, gồm 42 khu vực. |
Cupa României | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1933. |
Supercupa României | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1994. |
Cupa Ligii | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2014. |
Superliga Română | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1990. |
Cupa României Fotbal Feminin | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2004. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Campionato Sammarinese di Calcio | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1985, gồm 2 khu vực. |
Coppa Titano | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1937. |
Super Coppa Sammarinese | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2012 (trước đây là Trofeo Federale). |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Scottish Premiership | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 2013 (hợp nhất Scottish Premier League và Scottish Football League). |
Scottish Championship | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 2013. |
Scottish League One | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 2013. |
Scottish League Two | Giải hạng 4 | Tổ chức từ năm 2013. |
Highland Football League | Giải hạng 5 | Tổ chức từ năm 1893. |
Lowland Football League | Giải hạng 5 | Tổ chức từ năm 2013. |
East of Scotland Football League | Giải hạng 6 | Tổ chức từ năm 1923. |
South of Scotland Football League | Giải hạng 6 | Tổ chức từ năm 1892. |
The Scottish Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1874. |
Scottish League Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1947. |
Scottish Challenge Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1990 dành cho các câu lạc bộ của Scottish Championship, Scottish League One và Scottish League Two. |
Scottish Women's Premier League | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2002. |
Scottish Women's Football League First Division | Giải hạng 2 nữ | Tổ chức từ năm 2002. |
Scottish Women's Football League Second Division | Giải hạng 3 nữ | Tổ chức từ năm 2002, gồm 4 khu vực. |
Scottish Women's FA Cup | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1970. |
Scottish Women's Premier League Cup | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2002. |
Scottish Women's Football League First Division Cup | Cúp giải đấu nữ | Tổ chức từ năm 1972. |
Scottish Women's Football League Second Division Cup | Cúp giải đấu nữ | Tổ chức từ năm 2012. |
Scottish Premier League | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1998 tới 2013. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
1. česká fotbalová liga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1993. |
Fotbalová národní liga | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1993. |
Česká fotbalová liga | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1991. |
Moravskoslezská fotbalová liga | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1991. |
Divize | Giải hạng tư | Gồm hai khu vực, khu vực thứ nhất (lên chơi tại Česká fotbalová liga) gồm ba bảng A, B, C, khu vực thứ hai (lên chơi tại Moravskoslezská fotbalová liga) gồm hai bảng D & E. |
Pohár České pošty | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1993. |
Český Superpohár | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2010. |
I. liga žen | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1993. |
Pohár Komise fotbalu žen | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2007. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Superliga Srbije | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 2006. |
Prva Liga Srbije | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 2006. |
Srpska Liga | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 2006 gồm 4 khu vực: Beograd, Đông, Tây và Vojvodina. |
Zonske Lige | Giải hạng 4 | Gồm 9 khu vực. |
Kup Serbje | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2006. |
Superliga Srbije za Žene | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2006. |
Kup Srbije za Žene | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2007. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
A' Katigorías | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1934. |
B' Katigoría | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1954. |
G' Katigoría | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1970. |
Epílekti Katigoría STOK | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 2015. |
Kýpello Kýprou | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1934. |
Siêu cúp bóng đá Síp | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1951. |
Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia Síp | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1998. |
Cúp bóng đá nữ Síp | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1998. |
Siêu cúp bóng đá nữ Síp | Siêu cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2008. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Fortuna Liga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1993. |
2. Liga | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1993 gồm 2 khu vực. |
3. Liga | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 1993 gồm 4 khu vực. |
Slovenský Pohár | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1993. |
Slovenský Superpohár | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1993. |
I. liga Žien | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1994. |
Cúp bóng đá nữ Slovakia | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2009. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
PrvaLiga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1991. |
2. Slovenska Nogometna Liga | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1991. |
3. Slovenska Nogometna Liga | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 1992, gồm 4 khu vực. |
Slovenske Regionalne Lige | Giải hạng 4 | Tổ chức từ năm 1991. |
Slovenske Medobčinske Lige | Giải hạng 4 và 5 | Tổ chức từ năm 1992. |
Pokal Slovenije | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1991. |
SuperPokal Slovenije | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1995. |
Slovenska Ženska Nogometna Liga | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1992. |
Ženski Nogometni Pokal | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1994. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
La Liga | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1929. |
Segunda División | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1929. |
Segunda División B | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 1977, gồm 4 bảng. |
Tercera División | Giải hạng 4 | Tổ chức từ năm 1928, gồm 18 khu vực. |
Divisiones Regionales de Fútbol | Giải hạng 5–10 | Gồm 18 khu vực. |
Copa del Rey | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1903. |
Supercopa de España | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1982. |
Primera División de la Liga de Fútbol Femenino | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1988. |
Segunda División | Giải hạng 2 nữ | Gồm 7 khu vực. |
Ligas Regionales | Giải hạng 3–5 nữ | Gồm 18 khu vực. |
Copa de la Reina | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1983. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Süper Lig | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1959. |
1. Lig | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 2001. |
2. Lig | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 2001. |
3. Lig | Giải hạng 4 | Tổ chức từ năm 1967. |
Türkiye Kupası | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1962. |
Türkiye Super Kupası | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1966. |
Kadınlar 1. Futbol Ligi | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1994. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Allsvenskan | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1924. |
Superettan | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 2000. |
Division 1 | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 2006, gồm 2 khu vực. |
Division 2 | Giải hạng 4 | Tổ chức từ năm 2006, gồm 6 khu vực. |
Division 3 | Giải hạng 5 | Tổ chức từ năm 2006, gồm 12 khu vực. |
Svenska Cupen | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1941. |
Svenska Supercupen | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2007. |
Damallsvenskan | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1988. |
Elitettan | Giải hạng 2 nữ | Tổ chức từ năm 2013. |
Svenska Cupen | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1981. |
Svenska Supercupen | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2007. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Super League | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1897. |
Challenge League | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1897. |
Promotion League | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 2012. |
1. Liga Classic | Giải hạng 4 | Tổ chức từ năm 1999, gồm ba bảng. |
2. Liga Interregional | Giải hạng 5 | Gồm 6 bảng. |
2. Liga | Giải hạng 6 | Gồm 13 khu vực. |
Schweizer Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1934. |
Nationalliga A | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1970. |
Schweizer Cup | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1976. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Premyer Liha | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1991. |
Persha Liha | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1992. |
Druga Liha | Giải hạng 3 | Tổ chức từ năm 1992. |
Kubok Ukrayiny | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Superkubok Ukrayiny | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 2004. |
Zhinocha Liha | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1992. |
Kubok Ukrayiny Sered Zhinochykh Komand | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1992. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Welsh Premier League | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1992. |
Welsh Football League Division One | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1904. |
Cymru Alliance | Giải hạng 2 | Tổ chức từ năm 1990. |
Welsh Cup | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1877. |
Welsh League Cup | Cúp liên đoàn | Tổ chức từ năm 1992. |
Welsh Football League Cup | Cúp liên đoàn | Tổ chức từ năm 1925. |
FAW Trophy | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1890. |
Welsh Premier Women's Football League | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 2009. |
FAW Women's Cup | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1992. |
Giải | Tính chất của giải | Thông tin của giải |
---|---|---|
Serie A | Giải vô địch quốc gia | Tổ chức từ năm 1898. |
Serie B | Giải hạng nhì | Tổ chức từ năm 1929. |
Lega Pro | Giải hạng ba | Tổ chức từ năm 1959. Gồm ba giải khu vực: Bắc và Sardegna; Trung; Nam. |
Serie D | Giải hạng tư | Tổ chức từ năm 1948. Gồm 9 giải khu vực. |
Eccellenza | Giải hạng năm | Tổ chức từ năm 1991[cần dẫn nguồn]. Gồm 28 giải khu vực. |
Promozione | Giải hạng sáu | Tổ chức từ năm 1912. Gồm 54 giải khu vực. |
Prima Categoria | Giải hạng bảy | Tổ chức từ năm 1959. Gồm 106 giải khu vực. |
Seconda Categoria | Giải hạng tám | Gồm 180 giải khu vực. |
Terza Categoria | Giải hạng chín | Gồm trên dưới 200 giải khu vực. |
Coppa Italia | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1922. |
Coppa Italia Lega Pro | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1973. |
Coppa Italia Serie D | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1999. |
Coppa Italia Dilettanti | Cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1966 dành cho các CLB thuộc Eccellenza và Promozione. |
Supercoppa Italiana | Siêu cúp quốc gia | Tổ chức từ năm 1988. |
Serie A | Giải vô địch quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1968. |
Coppa Italia | Cúp quốc gia nữ | Tổ chức từ năm 1971. |
Thực đơn
Danh_sách_các_giải_đấu_bóng_đá Châu ÂuLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_các_giải_đấu_bóng_đá http://www.soccerway.com